GEM là giải pháp kinh tế cho các khu vực vùng đất kém, nhiều sỏi đá, cát… gây khó khăn trong việc lắp đặt hệ thống tiếp địa..
GEM rất dễ sử dụng không yêu cầu độ ẩm, nước.
GEM được chứng nhận đạt tiêu chuẩn IEC 62561-7 và ASTM G57-06
GEM có thể đổ dưới dạng khô hoặc bơm ở dạng bùn sệt. không cần đầm đất. Không ảnh hưởng đến con người. Không yêu cầu dụng cụ đặc biệt.
1. ƯU ĐIỂM CỦA HÓA CHẤT GIẢM ĐIỆN TRỞ GEM GW
- Trở
kháng thấp, ổn định cho hệ thống tiếp địa.
- Phù
hợp với các hệ thống tiếp địa bằng đồng tiêu chuẩn
- Không
chứa bất kỳ độc hại hóa chất.
- Tạo
mối liên kết điện tích cực, dẫn điện.
- Thân
thiện môi trường.
- Thành
phần hợp chất an toàn ổn định với môi trường.
- Chứa
hoạt chất hạn chế ăn mòn để bảo vệ đồng.
- Không
bị ảnh hưởng bởi lưu kho bảo quản trong thời gian dài.
- Đơn
giản để sử dụng.
- Hiệu
quả và kinh tế cao.
BẢNG TÍNH SỐ LƯỢNG GEM YÊU CẦU
|
ĐỘ
DÀY CỦA GEM
|
CHIỀU RỘNG CỦA RÃNH ( INCH)
|
|
4
|
6
|
8
|
10
|
12
|
14
|
16
|
18
|
20
|
22
|
24
|
2
|
4.1
|
6.2
|
8.1
|
10.1
|
12.1
|
14.1
|
16.2
|
18.2
|
20.2
|
22.2
|
24.2
|
3
|
6.2
|
9.3
|
12.1
|
15.2
|
18.2
|
21.2
|
24.2
|
27.3
|
30.3
|
33.3
|
36.4
|
4
|
8.2
|
12.3
|
16.2
|
20.2
|
24.2
|
28.3
|
32.3
|
36.4
|
40.4
|
44.5
|
48.5
|
5
|
10.3
|
15.4
|
20.2
|
25.3
|
30.3
|
35.4
|
40.4
|
45.5
|
50.5
|
55.6
|
60.6
|
6
|
12.3
|
18.5
|
24.2
|
30.3
|
36.4
|
42.4
|
48.5
|
54.6
|
60.6
|
66.7
|
72.7
|
7
|
14.4
|
21.6
|
28.3
|
35.4
|
42.4
|
49.5
|
56.6
|
63.7
|
70.7
|
77.8
|
84.9
|
8
|
16.4
|
24.7
|
32.3
|
40.4
|
48.5
|
56.6
|
64.7
|
72.7
|
80.8
|
88.9
|
97.0
|
9
|
18.5
|
27.8
|
36.4
|
45.5
|
54.6
|
63.7
|
72.7
|
81.8
|
90.9
|
100.0
|
109.1
|
10
|
20.6
|
30.8
|
40.4
|
50.5
|
60.6
|
70.7
|
80.8
|
90.9
|
101.0
|
111.1
|
121.2
|
Để tính toán số lượng vật liệu cần thiết
để đưa vào một rãnh. Đầu tiên phải xác định độ dày thích hợp của GEM.
Thứ hai, di chuyển sang phải cho đến khi xác định được chiều rộng của rãnh. Số
này sẽ là trọng lượng của lbs / ft tuyến tính vật chất. Bằng số lượng nhân với
chiều dài của rãnh. Câu trả lời là số lượng GEM vật liệu cần thiết để đưa
vào các rãnh cho mức thích hợp trong lbs
Ví dụ: Độ
dày = 6 inches Chiều rộng = 12 inch
Trả lời = 36,4 lbs / ft tuyến tính
SỐ LƯỢNG GEM YÊU CẦU:
36,4 lbs / tuyến tính ft x 50 ft rãnh = 1820 lbs GEM
2. CÁCH SỬ DỤNG GEM GW
2.1. LẮP ĐẶT THEO
PHƯƠNG ĐỨNG
Khoan, đào hố đất với đường kính và chiều
sâu thích hợp. Lắp các cọc tiếp địa vào trong trung tâm của hố được lấp đầy. Đổ GEM cho đến khi đạt mức độ sâu, đạt chuẩn cần thiết và không cần phải đầm.
LƯỢNG
HÓA CHẤT/ KÍCH THƯỚC HỐ
|
SO
SÁNH ĐIỆN TRỞ ĐÂT CỦA CỌC TRẦN VỚI:
|
KÍCH THƯỚC HỐ
|
LƯỢNG HÓA CHẤT MỖI HỐ
|
ĐƯỜNG KÍNH VỚI HỐ 5.8” VỚI CỌC 10’ GIỮA
HỐ 15’
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM CỦA ĐIỆN TRỞ SO VỚI CỌC
(100%)
|
4”
|
6.5
|
4”
|
52%
|
6”
|
14.5
|
6”
|
47%
|
8”
|
25.8
|
8”
|
44%
|
10”
|
40.4
|
10”
|
42%
|
12”
|
58.1
|
12”
|
40%
|
Đơn vị tính: inch, Ft, lbs
2.2. LẮP ĐẶT THEO PHƯƠNG NGANG
Đổ hóa chất vào rãnh ngang cho đến khi mức
độ cao của dây tiếp địa. Đặt dây tiếp địa vào đổ thêm GEM cho đến khi dây
tiếp địa được bao phủ với chiều cao thích hợp. Lấp đất kín hố tiếp địa và không
cần phải đầm.
Xây dựng mạng lưới, đổ GEM và trải
rộng trên mặt đất cho đến khi lưới đạt độ dày cần thiết sau đó lấp đất
ĐIỆN
TRỞ ỔN ĐINH / SỬ DỤNG DÂY ĐỒNG 4/0 VỚI GEM
|
CHIỀU DÀI
|
ĐƯỜNG KÍNH DÂY 475”
|
TỶ LỆ % CỦA ĐIỆN TRỞ VỚI ĐƯỜNG
KÍNH DÂY 475” VÀ GEM SO VỚI ĐƯỜNG
KÍNH DÂY (100%)
|
|
|
2”
|
3”
|
4”
|
6”
|
25’
|
100%
|
83%
|
78%
|
74%
|
69%
|
50’
|
100%
|
85%
|
81%
|
77%
|
73%
|
75’
|
100%
|
86%
|
82%
|
79%
|
75%
|
100’
|
100%
|
87%
|
83%
|
80%
|
77%
|
150’
|
100%
|
88%
|
84%
|
82%
|
78%
|
200’
|
100%
|
88%
|
85%
|
83%
|
79%
|
250’
|
100%
|
89%
|
85%
|
83%
|
80%
|
300’
|
100%
|
89%
|
86%
|
84%
|
80%
|
* Toàn bộ hệ thống tiếp địa được bao quanh bởi hóa
chất giảm điện trở GEM. Dây dẫn nên được bao bọc và bảo vệ khi ra khỏi vùng phủ hóa chất GEM .
* Việc sử dụng GEM xung quanh hệ
thống tiếp đất cũng sẽ làm giảm tăng trở kháng bằng cách tăng hiệu ứng điện
tích tiếp xúc của điện cực với đất.
Liên hệ hotline: 0978.600.005 để được tư vấn!